Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 25 tháng 6, 2014

Ngôn ngữ giới trẻ và 1 số câu giao tiếp sống còn


切ない (setsunai) vất vả, mệt mỏi ; sad and painful
甲斐 (kai) đáng giá ; worth
からかう(karakau) chế nhạo, trêu chọc ; to ridicule/to tease
空欄 (kuuran) khoảng trống ; a blank (space)
やばい (yabai) mờ ám, nguy hiểm ; dubious, dangerous
パニくる(pani kuru) mất bình tỉnh, hoảng loạn ; panicky
避難 (hinan) tị nạn, lánh nạn ; (a) refuge
訓練 (kunren) huấn luyện ; training
うざい (uzai) phiền hà, khó chịu; annoying/noisy/strict
俗語 (zokugo) tiếng lóng ; a slang word
反省 (hansei) sự kiểm tra lại mình ; reflect on
切ない (setsunai) ngột ngạt, khó chịu ; sad and painful
小遣い (kodukai) tiền tiêu vặt ; an allowance
(金)稼ぐ (kasegu) kiếm (tiền) ; earn/make (money)
在留資格 (zairyuu shikaku) tư cách lưu trú ; Status of residence
殴る(naguru) đánh (người) ; hit, strike (a person in [on]
エロオヤジ (ero oyaji) kẻ đồi bại ; a perverted old man
被害者 (higaisha) nạn nhân, bị hại ; a victim
水商売 (mizu shoubai) quán bar, hộp đêm ; bar, or nightclub business
風俗 (fuuzoku) dịch vụ tình dục ; sex service
不法滞在者 (fuhou taizaisha) người cư trú bất hợp pháp; illegal overstayers
セレブ (serebu) người giàu có, nổi tiếng ; wealthy socialite/celebrity
高飛車 (takabisha) kiêu căng, trịch thượng ; High-handed, overbearing
接客業 (sekkyakugyou) nghề phục vụ ; service industries


 Một số câu giao tiếp cơ bản - tiếng Nhật "sống còn"

- Xin chào - こんにちは。 Konnichiwa. (kon-neen-chee-wah)

- Anh/chị/bạn/cô/chú/bác khỏe chứ ?
お元気ですか? O-genki desu ka? (Oh-GEN-kee dess-ka?)
- Khỏe, cảm ơn
はい、元気です。 Hai, genki desu. (Ha-ee, gen-kee dess)

- Tên anh/chị là gì
お名前は? O-namae wa? (Oh-nah-mah-eh wah?)
- Là ...
… です。 ... desu. (... dess.)

- Rất vui được biết anh/chị
始めまして。どうぞ宜しくお願いします。
Hajimemashite. Dōzo yoroshiku onegaishimasu. (Hah-jee-meh-mash-teh dohh-zoh yoh-roh-sh-ku oh-neh-gah-ee shee-mah-ss)

-Vui lòng, làm ơn (yêu cầu lịch sự)
お願いします。 Onegai shimasu. (oh-neh-gah-ee shee-mahs)
- Xin mời (đề nghị lịch sự)
どうぞ。 Dōzo. (Dohh-zoh)

- Đây là, vị này là ... (Khi giới thiệu 1 người
こちらは … Kochira wa ... (ko-chi-rah wah...)

- Cảm ơn rất nhiều (trang trọng, lịch sự)
どうもありがとうございます。 Dōmo arigatō gozaimasu. (doh-moh ah-ree-GAH-toh go-ZAh-ee-mah-ss)

- Cảm ơn (kém trang trọng hơn 1 xíu)
ありがとうございます。 Arigatō gozaimasu. (ah-ree-GAH-toh go-ZAh-ee-mahs)

- Cảm ơn (bình thường)
ありがとう。 Arigatō. (ah-ree-GAH-toh)
どうも。 Dōmo. (doh-moh)

- KHông có gì
どういたしまして。 Dō itashimashite. (doh EE-tah-shee mah-shteh)

- Vâng, phải
はい hai (High)
- Không phải
いいえ iie (EE-eh)

- Xin lỗi đã làm phiền, xin lỗi
すみません。 Sumimasen. (soo-mee-mah-sen)
- Tôi xin lỗi
ごめんなさい。 Gomen nasai. (goh-men-nah-sah-ee)
- xin lỗi nha (thân mật, xuồng xã)
ごめん Gomen. (goh-men)

- Từ biệt (khi đi xa, lâu ngày mới gặp lại)
さようなら。 Sayōnara. (sa-YOHH-nah-rah)

- Tạm biệt (thân mật, xuồng xã)
じゃね。 Ja ne. (Jah-neh)

- Mình không nói tiếng Nhật tốt lắm
日本語が(よく)話せません。 Nihongo ga (yoku) hanasemasen. ( nee-hohn-goh gah (yo-koo) hah-nah-seh-mah-sen)

- Bạn có nói tiếng Nhật không ?
日本語が話せますか? Nihongo ga hanasemasu ka? (ni-HON-go gah hah-nah-se-mahs-KAH?)
- Có, 1 ít
はい、少し。 Hai, sukoshi. (HIGH sko-shee)

- Bạn có nói tiếng Anh chứ
英語が話せますか? Eigo ga hanasemasu ka? (EHH-goh gah hah-nah-seh-mahs-KAH?)
- Có ai ở đây nói được tiếng Nhật không
誰か日本語が話せますか? Dareka eigo ga hanasemasu ka? (dah-reh-kah EHH-goh gah hah-nah-seh-moss-KAH?)

- Vui lòng nói chậm lại
ゆっくり話してください。 Yukkuri hanashite kudasai. (YOO-kuree hanash-teh koo-dah-sah-ee)

- Vui lòng lặp lại
もう一度言ってください。 Mō ichido itte kudasai. (mo EE-chee-doh ee-te koo-dah-sah-ee)

- Làm ơn giúp đỡ
助けて! Tasukete! (tahs-keh-teh!)

- Coi chừng
危ない! Abunai! (ah-boo-NIGH!)

- Chào buổi sáng
お早うございます。 Ohayō gozaimasu. (oh-hah-YOH go-zah-ee-mahs)
- Chào buổi sáng (xuồng xã, thân mật)
おはよう。 Ohayō.

- Chào buổi tối
こんばんは。 Konbanwa. (kohn-bahn-wah)

- Chúc ngủ ngon
お休みなさい。 Oyasuminasai. (oh-yah-soo-mee-nah-sigh)
- Chúc ngủ ngon (thân mật)
お休み。 Oyasumi.

- TÔi không hiểu
分かりません。 Wakarimasen. (wah-kah-ree-mah-sen)
- TÔi không phải người nhật
日本人ではありません。 Nihonjin dewa arimasen. (nee-hon-jin deh-wah a-ree-ma-sehn)

- Toilet ở đâu vậy ?
お手洗い・トイレはどこですか? Otearai/toire wa doko desu ka? (Oh-teh-ah-rah-ee/toh-ee-reh wah DOH-koh dess kah?)

- Cái gì ?
何? Nani? (nah-nee)
- Ở đây
どこ? Doko? (doh-koh)
- Ai
誰? Dare? (dah-reh)
- Khi nào ?
いつ? Itsu? (it-soo)
- Cái nào ?
どれ? Dore? (doh-reh)
- Tại sao (lịch sự)
どうして Dōshite (doh-sh'teh)
- Tại sao (thân mật)
なんで? Nande (nahn-deh)
- Như thế nào
どうやって? Dōyatte (dohh-yah-teh)
- Bao nhiểu
いくら? Ikura? (ee-koo-rah)
- Kiểu gì, loại gì
どんな? Donna? (dohn-nah)


 
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengnhat.net         
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
 
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.