Bạn có biết tôi vừa nghe được tin gì không?
B: 何(なん)ですか。
Chuyện gì?
A: 知(し)らせます、でも、ほかの人(ひと)に話(はなし)
Tôi sẽ cho bạn biết, nhưng đừng nói cho người khác nhé.
B: そんな秘密(ひみつ)をしないで話(はな)してください。
Đừng làm ra vẻ bí mật thế, nói cho tôi biết đi nào.
A: 私(わたし)もうわさだけ聞(き)きます、田中(たなか)
Tôi cũng chỉ nghe đồn thôi, hình như Tanaka vừa bị bắt giam rồi.
B: 信(しん)じません、彼(かれ)を見(み)たところですよ。
Tôi không tin chuyện đó, tôi vừa mới thấy anh ta mà.
うわさ: tin đồn, lời đồn
。。。ようです。: Hình như
刑務所(けいむしょ) : nhà tù, nhà giam
HỌC GIA SƯ TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ LIÊN
HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình
Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.