CHỦ ĐỀ PHÒNG ĂN.
1、ボウル CHÉN, BÁT
ちゃわん BÁN, CHÉN
茶碗
茶碗
2、はし ĐŨA
箸
箸
3、さら ĐĨA
皿
皿
4、ナプキン GIẤY ĂN
5、スプーン MUỖNG
6、フォーク NĨA
7、ナイフ DAO
8、しお MUỐI
塩
塩
しおからい MUỐI ĂN
塩辛い
塩辛い
9、こしょう TIÊU
故障
故障
10、テーブル BÀN
テーブルクロス KHĂN BÀN
11、トング ĐỒ GẮP
12、ひしゃく CÁI VÁ
柄杓
柄杓
13、カップ TÁCH
うけざら ĐĨA LÓT
受け皿
受け皿
14、グラス LY
みず NƯỚC
水
水
15.ストロー ỐNG HÚT
16、こおり NƯỚC ĐÁ, ĐÁ ĂN.
氷
氷
17.ピッチャー BÌNH NƯỚC
18.びん CHAI
瓶
瓶
19.びんのふた NẮP CHAI
瓶の蓋
瓶の蓋
20、せんぬき ĐỒ KHUI CHAI
栓抜き
栓抜き
21、ワイン・グラス LY RƯỢU
ワイン RƯỢU VANG
Tư vấn học tiếng Nhật tại nhà:090 333 1985 - 09 87 87 0217 (cô Mượt)
www.giasutiengnhat.net
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.