Gia sư Tiếng Nhật

Tư vấn học TIẾNG Nhật

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 15 tháng 8, 2015

Tự học tiếng nhật tại nhà với chủ đề giao tiếp thường ngày

Chủ đề: LA , MẮNG 叱(しか)る

1. あなたは行(い)き過(す)ぎだよ。
Anh đã đi quá xa rồi đấy.
2. それは私のせいじゃない。
Đây không phải là lỗi của tôi.
3. 私に何(なに)もできない。
Tôi không thể làm gì cả.
4. もうあなたに我慢(がまん)できない。
Tôi không thể chịu nổi anh nữa rồi.
5. 今度(こんど)あなたに言うのは最後(さいご)だ。
Tôi nói với anh lần này là lần cuối đấy.
6. そうしない方(ほう)が良(よ)かったんじゃない。
Lẽ ra anh không nên làm thế.
7. そういうふうに言うな。
Đừng nói kiểu đó với tôi.
8. うるさくするな。
Đừng làm ồn nữa.
9. 私が見(み)えないところで行(い)け。
Hãy đi cho khuất mắt tôi.


10. 立(た)ち去(さ)れ。
Biến đi.
11. そんな目(め)つきで私を見(み)ないで。
Đừng nhìn tôi kiểu đó.
12. 何(なに)か言(い)ったか。
Anh nói cái gì vậy?
13. あなたのせいです。
Lỗi tại anh đấy.
14. 行(い)け。
Cút đi!
15. 言(い)い訳(わけ)をしないでください。
Đừng tự bào chữa nữa.
16. もういいよ。
Đủ rồi đấy.
17. 自分(じぶん)がやったことを見(み)てみろ。
Hãy nhìn những gì anh làm đi.
18. あなたを許(ゆる)せない。
Tôi không thể tha thứ cho anh.
19. 自分のことに注意(ちゅうい)しろ。
Hãy lo chuyện của anh đi.
20. あなたが嫌(きら)いだ。
Tôi căm ghét anh.
21. バカ。
Đồ ngu.
22. あなたはウソばっかりだ。
Anh chỉ toàn nói dối thôi.
23. 何をやっているかわかるか。
Anh có biết anh đang làm gì không?
24. 黙(だま)れ。
Câm đi.
25. どうしてそんなことが言えるのだろう。
Tại sao anh có thể nói những lời như vậy?


Dạy kèm tiếng nhật tại nhà : 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: giasutiengnhat.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.