Bạn muốn nói lời yêu thương với người mình yêu bằng tiếng Nhật?
Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình
yêu nhé!
1.
あなたに会(あ)いたくてたまらない。Anh khao khát được gặp em.
2.
いつもあなたを愛(あい)してるよ。Anh sẽ luôn yêu em.
3.
好(す)きだ。Anh thích em.
4.
君(きみ)のことが好きだよ。Anh thích em.
5.
私にとって、あなたはとても大切(たいせつ)です。Đối với anh em rất quan
trọng
6.
あなたは一番大切(いちばんたいせつ)な人だ。Em là người quan trọng nhất
7.
言葉(ことば)ではどんなにあなたを愛(あい)してることを言(い)い表(あらわ)せない。Anh
không thể biểu đạt bằng lời rằng anh yêu em như thế nào.
8.
あなたがいなかったら、どんな生活(せいかつ)をするか分(わ)からない。Nếu không có
em, không biết cuộc sống này như thế nào.
9.
彼女(かのじょ)はすごく可愛(かわい)いです。Cô ấy thật đáng yêu.
10.
それは一目惚(ひとめぼ)れだ。Đó là tiếng sét ái tính.
11.
彼女に感情(かんじょう)を表(あらわ)す勇気(ゆうき)がない。Tôi không có dũng
khí biểu lộ tình cảm với cô ấy.
12.
心(こころ)からあなたを愛(あい)している。Anh yêu em từ tận trái
tim.
13.
心(こころ)を込(こ)めて、あなたを愛(あい)している。Anh yêu em bằng cả tấm
lòng.
14.
彼(かれ)らはいいカップルだ。Họ là một cặp đẹp đôi.
15.
彼(かれ)は恋人(こいびと)と中直(なかなお)った。Anh ấy đã làm hòa với
người yêu.
16.
信じられる人はあなただけです。Người anh có thể tin được chỉ có
mình em.
17.
まだ彼を愛(あい)しているでしょう。Có lẽ tôi vẫn còn yêu anh ấy.
18.
今、もう愛(あい)していない。Bây giờ tôi không còn yêu anh ấy
nữa.
19.
美(うつく)しさは人によって違(ちが)います。Vẻ đẹp thì tùy theo mỗi
người mà khác nhau.
20.
私はあなたに惚(ほ)れている。Anh yêu em nồng cháy.
21.
君(きみ)について思(おも)ってばかりいる。Anh chỉ toàn nghĩ về em.
22.
あなたを忘(わす)れない。Anh sẽ không quên em.
23.
どうしてあなたを愛(あい)しているか分(わ)からないけど、あなたを愛(あい)していることだけが分かる。Anh
không hiểu tại sao anh yêu em, anh chỉ biết là anh yêu em.
24.
前(まえ)は他人(たにん)に対(たい)してそんな感情(かんじょう)はなかった。Anh chưa
từng có cảm giác như thế này với người nào khác.
25.
私たちはお互(たが)い一目惚(ひとめほ)れなった。Chúng tôi yêu nhau sau
cái nhìn đầu tiên.
Chỉ cần học các câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu ở
trên là các bạn đã có thể thổ lộ tình cảm cũng như bày tỏ tình yêu thương với nửa
kia của mình rồi ^^
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.