Ở phần trước các bạn cùng Giasutiengnhat.net đã tìm hiểu về Từ vựng tiếng Nhật căn bản-P1 gồm 50 từ vựng rồi. Hôm nay, các bạn cùng
Giasutiengnhat.net tiếp tục học 50 từ vựng tiếng Nhật tiếp theo nhé.
51. かお 【顔】khuôn mặt
彼(かれ)はタオルで顔(かお)を拭(ふ)きました。Anh ấy lau mặt bằng khăn.
52. どこ ở đâu
あの本(ほん)をどこに置(お)きましたか。Anh để quyển sách ấy ở đâu?
53. ひとつ 【一つ】Một cái
それを一つください。Tôi muốn (mua) một cái đó!
54. あげるcho, tặng
この本(ほん)、あなたにあげます。Tôi tặng anh quyển sách này.
55. こうnhư thế này
こう小(ちい)さい字(じ)は読(よ)めない。Chữ nhỏ như thế nào tôi không đọc được.
56. がっこう 【学校】trường học
学校(がっこう)は8(8)時半(じはん)に始(はじ)まります。Trường học bắt đầu lúc 8h30
57. くれるđược cho
友達(ともだち)が誕生日(たんじょうび)プレゼントをくれた。Bạn tôi tặng tôi quà sinh nhật.
58. おきる 【起きる】thức dậy
私(わたし)は毎朝(まいあさ)6(6)時(じ)に起(お)きます。Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
59. はる 【春】mùa xuân
今年(ことし)の春(はる)は暖(あたた)かいね。Mùa xuân năm nay ấm áp nhỉ!
60. ごぜん 【午前】Buổi sáng
午前(ごぜん)9時(じ)のニュースです。Bây giờ là chương trình thời sự 9 giờ sáng.
61. かう 【買う】mua
郵便局(ゆうびんきょく)で切手(きって)を買(か)いました。Tôi đã mua tem ở bưu điện.
62. べつ 【別】khác
別(べつ)の本(ほん)も見(み)せてください。Xem cho tôi xem quyển sách khác.
63. おわる 【終わる】kết thúc
会議(かいぎ)は4時(じ)に終(お)わります。Hội nghị kết thúc lúc 4 giờ.
64. わかい 【若い】trẻ
彼(かれ)はまだ若(わか)いです。Cậu ấy vẫn còn trẻ.
65. かなりtương đối, khá là
彼(かれ)はかなり英語(えいご)が上手(じょうず)です。Anh ấy khá giỏi tiếng Anh.
66. おく 【置く】đặt, đ
彼(かれ)はかばんをいすの上(うえ)に置(お)きました。Anh ấy đặt túi sách lên ghế.
67. すむ 【住む】cư trú, sinh sống
彼(かれ)は会社(かいしゃ)の近(ちか)くに住(す)んでいる。Anh ấy sống gần công ty.
68. もどる 【戻る】trở lại
今(いま)、会社(かいしゃ)に戻(もど)ります。Bây giờ tôi đang quay lại văn phòng.
69. はたらく 【働く】làm việc
姉(あね)は銀行(ぎんこう)で働(はたら)いています。Chị tôi làm việc tại ngân hang.
70. あと 【後】sau
仕事(しごと)の後(あと)、映画(えいが)を見(み)た。Tôi xem si nê sau khi làm xong.
71. せんせい 【先生】thầy/cô giáo
私(わたし)は日本語(にほんご)の先生(せんせい)になりたいです。Tôi muốn trở thành giáo viên dạy tiếng Nhật.
72. たつ 【立つ】đứng lên
彼(かれ)はステージに立(た)った。Anh ấy đứng trên sân khấu.
73. き 【気】khí chất, tính cách
彼(かれ)は意外(いがい)に気(き)が小(ちい)さい。Không ngờ anh ấy lại nhút nhát như vậy.
74. よぶ 【呼ぶ】gọi (tên)
ウェイターを呼(よ)びましょう。Chúng ta gọi bồi bàn đi!
75. もっとhơn nữa
もっと近(ちか)くに来(き)てください。Hãy đến gần hơn.
76. かえる 【帰る】trờ về
家(いえ)に帰(かえ)ろう。Chúng ta hãy về nhà.
77. きもち 【気持ち】cảm giác
彼(かれ)の気持(きも)ちが分(わ)からない。Tôi không hiểu anh ấy đang nghĩ gì/cảm giác của anh ấy.
78. とぶ 【飛ぶ】bay
鳥(とり)が飛(と)んでいます。Chim đang bay.
79. くるま 【車】xe hơi
弟(おとうと)が車(くるま)を買(か)った。Em tôi đã mua xe hơi.
80. かえる 【変える】thay đổi
旅行(りょこう)の日程(にってい)を変(か)えました。Tôi đã thay đổi lịch trình chuyến đi.
81. ひろい 【広い】rộng
彼(かれ)の家(いえ)はとても広(ひろ)い。Nhà anh ấy rất rộng.
82. わかる 【分かる】hiểu
質問(しつもん)の意味(いみ)は分(わ)かりましたか。Anh có hiểu ý nghĩa câu hỏi không?
83. かず 【数】số
グラスの数(かず)が足(た)りません。Không đủ số ly.
84. ちかい 【近い】gần
駅(えき)はここから近(ちか)いです。Từ đây đến ga rất gần.
85. そこchỗ đó
そこに座(すわ)ってください。Hãy ngồi vào đó!
86. はしる 【走る】chạy
彼(かれ)は毎晩(まいばん)3キロ走(はし)っています。Mỗi đêm anh ấy chạy 3 km.
87. うる 【売る】bán
彼(かれ)は家(いえ)を売(う)った。Anh ấy bán nhà rồi.
88. あさ 【朝】buổi sáng
気持(きも)ちのいい朝(あさ)です。Thật là một buổi sang dễ chịu.
89. おしえる 【教える】dạy
彼(かれ)は数学(すうがく)を教(おし)えています。Anh ấy dạy toán.
90. あるく 【歩く】đi bộ
駅(えき)まで歩(ある)きましょう。Chúng ta hãy đi bộ đến ga.
91. すぐ 【直ぐ】 ngay lập tức
直ぐ行(い)きます。Tôi sẽ đi ngay.
92. あう 【会う】 gặp
また会(あ)いましょう。Gặp nhau sau nhé.
93. へや 【部屋】 phòng
私(わたし)の部屋(へや)は2(2)階(かい)にあります。Phòng tôi nằm ở lầu 2.
94. おこる 【起こる】 xảy ra
町(まち)で大事件(だいじけん)が起(お)こりました。Trong phố đã xảy ra một biến cố lớn.
95. あき 【秋】 mùa thu
彼女(かのじょ)は秋(あき)に結婚(けっこん)します。Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu.
96. むずかしい 【難しい】 khó
この本(ほん)は難(むずか)しいですね。Cuốn sách này khó nhỉ.
97. おくる 【送る】 gửi
彼(かれ)の家(いえ)に荷物(にもつ)を送(おく)りました。Tôi đã gửi hành lý đến nhà anh ấy.
98. しぬ 【死ぬ】 chết
犬(いぬ)が病気(びょうき)で死(し)にました。Con chó bị bệnh mà chết.
99. のる 【乗る】 đi xe
駅(えき)からはタクシ(たくし)ーに乗(の)ってください。Từ ga hãy đón taxi.
100. やすい 【安い】 rẻ
この服(ふく)はとても安(やす)かった。Bộ quần áo này rất rẻ.
Học thêm những từ vựng vào phần tiếp theo nào : Từ vựng tiếng Nhật căn bản-P3
(Bài trước : Từ vựng tiếng Nhật căn bản-P1)
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.