Phần cuối cùng trong series bài học Từ vựng tiếng Nhậtcăn bản chắc chắn phải học khi học tiếng Nhật rồi. Cùng Giasutiengnhat.net tổng hết
nốt 50 từ còn lại nhé.
Các bạn nhớ bỏ sổ ra và note lại để dùng hàng ngày nha.
151. ともだち 【友達】bạn
bè
私(わたし)には友達(ともだち)がたくさんいます。Tôi có rất nhiều bạn.
152. わすれる 【忘れる】 bỏ quên
約束(やくそく)を忘(わす)れないでください。Đừng quên lời hứa nhé!
153. さけ 【酒】rượu
彼女(かのじょ)は酒(さけ)に強(つよ)い。Cô ấy uống rượu rất khá.
154. どちら cái nào, chỗ nào
肉(にく)と魚(さかな)とどちらが好(す)きですか。Thịt với cá, anh thích thứ nào?
155. あね 【姉】 chị
姉(あね)は大学生(だいがくせい)です。Chị tôi là sinh viên.
156. おぼえる 【覚える】 nhớ
妹(いもうと)は平仮名(ひらがな)を全部覚(ぜんぶおぼ)えました。Em gái tôi đã thuộc bảng chữ hiragana.
157. せまい 【狭い】hẹp
私(わたし)の部屋(へや)は狭(せま)いです。Căn phòng tôi rất hẹp.
158. すき 【好き】thích
私(わたし)はワインが好(す)きです。Tôi thích uống rượu.
159. たてる 【建てる】 xây, dựng
私(わたし)たちは来年(らいねん)、家(いえ)を建(た)てます。Năm sau chúng tôi xây nhà.
160. どれ cái nào
この中(なか)でどれが好(す)きですか。Trong đây anh thích cái nào?
161. あかい 【赤い】 đỏ
赤(あか)いバラを買(か)いました。Tôi mua một đóa hồng đỏ.
162. きょう 【今日】hôm nay
今日(きょう)は仕事(しごと)がありません。Hôm nay tôi không có việc.
163. きる 【着る】mặc
今日(きょう)はスーツを着(き)ています。Hôm nay tôi mặc áo vét.
164. わらう 【笑う】cười
赤(あか)ん坊(ぼう)が笑(わら)っています。Em bé đang cười.
165. いちばん 【一番】nhất
彼(かれ)はクラスで一番背(いちばんせ)が高(たか)い。Anh ấy cao nhất lớp.
166. じゅぎょう 【授業】giờ học
今日(きょう)は日本語(にほんご)の授業(じゅぎょう)があります。Hôm nay có giờ học tiếng Nhật.
167. しゅう 【週】tuần
その次(つぎ)の週(しゅう)は空(あ)いてますか。Tuần sau anh có rảnh không?
168. かんじ 【漢字】chữ Kanji
漢字(かんじ)は中国(ちゅうごく)から来(き)ました。Chữ Kanji bắt nguồn từ Trung quốc.
169. じてんしゃ 【自転車】xe đạp
毎日(まいにち)、駅(えき)まで自転車(じてんしゃ)で行(い)きます。Mỗi ngày tôi đến ga bằng xe đạp.
170. でんしゃ 【電車】 tàu lửa
私(わたし)は電車(でんしゃ)で通学(つうがく)しています。Tôi đi học bằng tàu lửa.
171. さがす 【探す】tìm
彼(かれ)は郵便局(ゆうびんきょく)を探(さが)していました。Anh ấy tìm bưu điện.
172. かみ 【紙】giấy
紙(かみ)と鉛筆(えんぴつ)はありますか。Anh có viết chì và giấy chưa?
173. うたう 【歌う】hát
私(わたし)たちは大(おお)きな声(こえ)で歌(うた)いました。Chúng tôi đã cất cao giọng hát.
174. おそい 【遅い】chậm
前(まえ)の車(くるま)はとても遅(おそ)い。Xe phía trước chạy rất chậm.
175. くび 【首】cổ
きりんの首(くび)は長(なが)い。Hươu cao cổ có cổ rất dài.
176. はやい 【速い】nhanh
彼(かれ)は走(はし)るのが速(はや)い。Anh ấy chạy nhanh.
177. いっしょに 【一緒に】 cùng nhau
一緒(いっしょ)に帰(かえ)りましょう。Hãy cùng nhau về nhà.
178. にっき 【日記】nhật ký
私(わたし)は毎日(まいにち)、日記(にっき)を付(つ)けています。Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
179. こんげつ 【今月】tháng này
今月(こんげつ)はとても忙(いそが)しい。Tháng này tôi rất bận.
180. あそぶ 【遊ぶ】chơi
子供(こども)たちが公園(こうえん)で遊(あそ)んでいる。Trẻ con đang chơi trong công viên.
181. とおい 【遠い】xa
家(いえ)から学校(がっこう)までは遠(とお)いです。Từ nhà đến trường rất xa.
182. よわい 【弱い】yếu
その子(こ)は体(からだ)が少(すこ)し弱(よわ)い。Đứa bé ấy sức khỏe hơi yếu.
183. みみ 【耳】 tai
彼女(かのじょ)は耳(みみ)がよく聞(き)こえません。Tai cô ấy nghe không được rõ.
184. すわる 【座る】ngồi
私(わたし)は窓側(まどがわ)の席(せき)に座(すわ)った。Tôi ngồi ghế cửa sổ.
185. みぎ 【右】bên phải
右(みぎ)のポケットにハンカチが入(はい)っています。Có cái khăn tay trong túi phải của
tôi.
186. あびる 【浴びる】tắm
私(わたし)は朝(あさ)、シャワーを浴(あ)びます。Tôi tắm vòi sen vào buổi sang.
187. かた 【肩】vai
肩(かた)が凝(こ)りました。Vai tôi hơi bị cứng, tê.
188. のむ 【飲む】 uống
友達(ともだち)とお酒(さけ)を飲(の)んでいます。Tôi uống rượu với bạn bè.
189. ねる 【寝る】ngủ
もう寝(ね)よう。Đi ngủ thôi.
190. けす 【消す】 tắt
昼間(ひるま)は電気(でんき)を消(け)してください。Ban ngày hãy tắt đèn đi.
191. げんき 【元気】sức khỏe
おかげさまで元気(げんき)です。Cám ơn anh, tôi khỏe.
192. まける 【負ける】 thua
私(わたし)たちのチームはその試合(しあい)で負(ま)けた。Đội chúng tôi thua trong trận ấy.
193. ぜんぶ 【全部】toàn bộ
それ、全部ください。Cho tôi cả chổ ấy!
194. きょねん 【去年】 năm ngoái
私(わたし)は去年(きょねん)フランスへ行(い)った。Năm ngoái tôi đi pháp.
195. ひく 【引く】 kéo
このドアは引(ひ)いてください。Hãy kéo cửa ra.
196. としょかん 【図書館】thư viện
図書館(としょかん)で料理(りょうり)の本(ほん)を借(か)りた。Tôi mượn sách dạy nấu ăn ở thư viện.
197. あげる 【上げる】 đưa lên, tăng lên…
彼(かれ)は荷物(にもつ)をあみだなに上(あ)げた。Anh ấy bỏ hành lý lên trên ngăn hành lý.
198. みどり 【緑】 màu xanh lá cây
199. うで 【腕】cánh tay
彼(かれ)の腕(うで)は太(ふと)い。Cánh tay anh ấy rất lớn.
200. ドア cửa
ドアを開(あ)けてください。Hãy mở cửa ra!
(Bài trước: Từ vựng tiếng Nhật căn bản-P1 ; Từ vựng tiếng Nhật căn bản-P2 ; Từ vựng tiếng Nhật-P3)
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.