Dù có thích hay không
nhưng hẳn tất cả các bạn đều đã từng nấu ăn. Các bạn có biết những công việc mà
chúng ta làm trong nhà bếp trong tiếng Nhật là gì không? Hôm nay, hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu về từ vựng chủ đề nấu ăn nhé:
Hán tự
|
Hiragana
|
Romaji
|
Nghĩa
|
1. 炊く
|
たく
|
taku
|
Nấu (cơm)
|
2. 炒める
|
いためる
|
itameru
|
Xào
|
3. 揚げる
|
あげる
|
ageru
|
Rán
|
4. 煎じる
|
せんじる
|
senjiru
|
Rang
|
5. 蒸す
|
むす
|
musu
|
Hấp cách thủy
|
6. 煮込む
|
にこむ
|
nikomu
|
Hầm, kho
|
7. 沸騰する
|
ふっとうする
|
futtousuru
|
Nấu sôi, đun sôi
|
8. 熱する
|
ねっする
|
nessuru
|
Làm nóng
|
9. 溶かす
|
とかす
|
tokasu
|
Nấu chảy, làm tan ra
|
10.
|
むく
|
muku
|
Gọt vỏ
|
11. 試食する
|
ししょくする
|
shisyokusuru
|
Ăn thử
|
12. 米をとぐ
|
こめをとぐ
|
kome wo togu
|
Vo gạo
|
13. 水に浸す
|
みずにひたす
|
mizu ni hitasu
|
Ngâm nước
|
14.
|
こねまぜる
|
konemazeru
|
Nhồi, nhào
|
15. 伸ばす
|
のばす
|
nobasu
|
Kéo dài, dàn mỏng
|
16. 味わう
|
あじわう
|
ajiwau
|
Nêm, nếm
|
17. 混ぜる
|
まぜる
|
mazeru
|
Trộn
|
18. 注ぐ
|
そそぐ
|
sosogu
|
Rót vào
|
Trên đây là một vài động từ nấu ăn được sử
dụng trong nhà bếp, các bạn có thể tham khảo thêm. hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm về các chủ đề thú vị khác tại đây nhé: http://www.giasutiengnhat.net/
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.