Hôm nay, hãy cùng Giasutiengnhat.net tiếp tục tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp phần 2 nhé.
1. ポット (ぽっと)
(potto): quánh
2. フライパン (furaipan): chảo
3. 箆 (へら) (hera):
cái xạn
4. 盆 (bon): mâm, khay
5. やかん (yakan): ấm nước
6. 茶 (ちゃ) (cha):
trà
7. ナイフ (naifu): dao
8. まな板 (まないた)
(manaita): thớt
9. 麺棒 (めんぼう)
(menbou): trục cán bột
生地 (きじ) (kiji): bột áo
10. エプロン (epuron): tạp dề
汚れ, しみ (よごれ, しみ) (yogore, shimi): vết bẩn
11. 卸し金 (おろしがね)
(oroshi gane): dụng cụ bào
12. 水切り (みずきり)
(mizukiri): đồ đựng làm ráo nước
13. こし器 (こしき) (koshi
ki): dụng cụ rây (lọc)
14. 計量カップ (けいりょうかっぷ) (keiryou kappu): tách đo lường
15. 計量スプーン (けいりょうすぷーん) (keiryou supuun): muỗng đo lường
Chúng ta cũng biết được khá nhiều từ vựng
tiếng Nhật chủ đề nhà bếp rồi các bạn nhỉ? Hãy luôn cố gắng trau dồi thêm nhiều
từ vựng các chủ đề khác để có vốn từ vựng phong phú bạn nhé.
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.