Chào các bạn, hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về một chủ đề mới
nhé, đó là từ vựng chủ đề đô thị. Hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu nhé:
1.
建物 (たてもの: tatemono):
toà nhà
2.
一階 (いっかい: ikkai):
tầng một
3.
階 (に かい: ni kai):
tầng hai
4.
床 (ゆか: yuka):
sàn nhà
5.
高層ビル (こうそう ビル: kousou biru): cao ốc
6.
エレベーター (
erebeetaa): thang máy
7.
階段 (かいだん: kaidan):
cầu thang/bậc thang
8.
裏通り / 路地 (うらどおり /
ろじ: uradoori / roji): đường hẻm
9.
街灯 (がいとう: gaitou):
đèn đường
10.
広告掲示板 (こうこく けいじばん: koukoku keijiban): bảng quảng cáo
11.
横断歩道 (おうだん ほどう: oudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
12.
歩行者 (ほこう しゃ: hokou sha):
người đi bộ
13.
橋 (はし: hashi):
cầu
14.
アーチ (あーち: aachi):
cổng hình cung
15.
柱 (はしら: hashira):
cột
16.
ごみ収集器 (ごみしゅうしゅうき: gomisyuusyuuki): đồ thu gom rác
17.
ゴミ捨て場 (ごみすてば: gomisuteba):
bãi rác
18.
ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃ:
gomisyuusyuusya): xe thu gom rác
19.
工場 (こうじょう: koujou):
nhà máy
20.
煙突 (えんとつ: entotsu):
ống khói
21.
発電所 (はつでん しょ: hatsuden sho): trạm phát điện
22.
送電線 (そうでん せん: souden sen):
đường dây tải điện
Trên đây là một và từ vựng chủ đề đô thị, các bạn có thể
tham khảo thêm. Cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú
vị khác tại đây nhé: http://www.giasutiengnhat.net/
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.