Bạn có biết các phép tính trong tiếng Nhật đọc như thế nào
không? Hôm nay, cùng Giasutiengnhat.net học toán bằng tiếng Nhật nhé:
足し算 (tashizan: phép
cộng): 1 + 1 = 2 1 たす
1 は
2
引き算 (hikizan: phép trừ) :
5 – 3 = 2 5 ひく
3 は 2
かけ算 (kakezan: phép nhân):
2*2 = 4 2 かける
2 は
4
割り算 (warizan: phép
chia): 5 : 2 = 2 dư 1 5 わる 2 は 2 あまり 1
3.14: さん てん いちよん san ten ichiyon: 3 phẩy 14
2/3: 3 ぶんの bunno: 2 phần 3
1:1 1 たい
1: tỷ lệ 1 : 1
プラス: purasu: dấu cộng
マイナス: mainasu: dấu trừ
イコール: ikooru: dấu bằng
小数点 (しょうすうてん :
syousuuten): dấu thập phân
偶数 (ぐうすう :
guusuu): Số chẵn
奇数 (きすう: kisuu)
: số lẻ
整数 (せいすう :
seisuu): Số nguyên
少数 (しょうすう : syousuu):
số thập phân
分数 (ぶんすう : bunsuu)
: phân số
一けたの数字 (ひとけたのすうじ :
hitoketa no suuji) : một chữ số
二けたの数字 (ふたけたのすうじ:
futaketa no suuji): hai chữ số
四捨五入 ( ししゃごにゅう: shisyagonyuu): làm tròn số
パーセント : paasento: phần
trăm
Trên đây là một số thuật ngữ trong môn toán học, cùng Giasutiengnhat.net học toán bằng tiếng Nhật nhé.
Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài học thú vị khác tại http://www.giasutiengnhat.net/.
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.