Bạn có phải là người yêu thiên văn học
hay muốn tìm hiểu về nó. Hôm nay, hãy cùng Giasutiengnhat.net tìm hiểu
từ vựng chủ đề vũ trụ nhé.
1. 星 (ほし: hoshi):
sao
2. 太陽 (たいよう: taiyou):
mặt trời
3. 銀河 (ぎんが: ginga):
ngân hà
4. 小惑星 (しょうわくせい: shouwakusei): hành tinh nhỏ
5. 月 (つき: tsuki):
trăng
6. クレーター (kureetaa):
địa hình có hình dạng như miệng núi lửa
7. 隕石
(いんせき:
inseki): thiên thạch
8. 地球 (ちきゅう: chikyuu):
trái đất
9. 惑星 (わくせい: wakusei):
hành tinh
10. 天文台 (てんもんだい: tenmondai):
đài thiên văn
11. 天体望遠鏡 (てんたい ぼうえんきょう: tentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
12. 天文学者 (てんもんがく しゃ: tenmongaku sha): nhà thiên văn học
13. 宇宙 (うちゅう: uchyuu):
vũ trụ
14. 宇宙飛行士(うちゅう
ひこう し: uchyuu hikou shi): nhà du hành vũ trụ
15. スペースシャトル
(supeesushatore): tàu con thoi
16. ロケット (roketto):
tên lửa
17. 月着陸船 (つき ちゃくりく
せん:
tsuki chakuriku sen): phi thuyền
đáp xuống mặt trăng
18. 光線銃 (こうせん じゅう: kousen juu):
súng bắn tia
19. 宇宙人(うちゅうじん: uchyuujin):
người ngoài hành tinh
20. ユーフォー (yuufoo):
vật thể bay không xác định
21. ロボット (robotto):
người máy
22. 宇宙船 (うちゅうせん: uchyuusen): tàu vũ trụ
23. 宇宙ステーション (うちゅう すてーしょん: uchyuu suteeshon): trạm không gian
Trên đây là một vài từ vựng chủ đề vũ
trụ, các bạn có thể tham khảo thêm nhé. Cùng học thêm nhiều chủ đề khác với
Giasutiengnhat.net tại đây nhé: http://www.giasutiengnhat.net/
Chúc các bạn học tốt!!!
TRUNG TÂM TÀI NĂNG TRẺ
NHẬN DẠY TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.